Các mã hạt nhựa thông dụng trong ngành sản xuất túi và màng nhựa (phần 4- hạt nhựa PP)

15/11/22

Những mã hạt nhựa PP thông dụng

  1. Hạt nhựa Advanced PP 1128N

Advanced PP 1128N là một homopolyme polypropylene thích hợp cho ứng dụng phim đúc và màng dạng ống được làm nguội bằng nước, có chứa phụ gia trơn và chống dính.

Advanced PP 1128N có mật độ 0,91 g/ cm3.

Dữ liệu kỹ thuật hạt nhựa PP Advanced 1128N

  1. Nhựa PP BSR F5100 của công ty cổ phần lọc hóa dầu Bình Sơn

BSR F5100 là nhựa Polypropylene sản xuất tại Việt Nam, được thiết kế cho các ứng dụng màng ống và màng thổi. BSR F5100 có khả năng xử lý và tính chất quang học khá tốt, có chứa phụ gia trơn và chống dính.

Ứng dụng: bao bì thực phẩm, bao bì may mặc…

Dữ liệu kỹ thuật hạt nhựa PP BSR F5100

  1. Hạt nhựa PP Borouge RB707CF

RB707CF là sản phẩm Polypropylene Copolymer ngẫu nhiên được sản xuất theo quy trình Borstar® độc quyền của Borealis. Sản phẩm này thích hợp để sản xuất màng với quy trình đùn thổi hoặc đùn đúc. RB707CF không chứa phụ gia trơn, chống dính và chất giảm ma sát Calcium Stearate.

Ứng dụng: màng bao bì trong suốt, màng một lớp hoặc lớp niêm phong nhiệt trong màng đồng đùn, màng bao bì dệt may, màng cho máy đóng gói, màng co, bao bì thực phẩm, bao bì trưng bày, màng cán, bao bì xé sẵn, lớp màng lõi để tăng độ cứng, màng chịu nhiệt… 

Ưu điểm: tính chất quang học tốt (độ bóng cao & độ mờ thấp), độ ổn định bong bóng tốt, nhiệt độ hàn nhiệt thấp, dải nhiệt độ niêm phong rộng, tính chất cơ học tốt, hiệu suất ở nhiệt độ thấp tốt, hiệu ứng thị giác xuất sắc, độ cứng tốt. RB707CF cũng đáp ứng các quy định về tiếp xúc với thực phẩm ở hầu hết các quốc gia.

Mật độ 0,900 -0,910 g/ cm3, nhiệt độ nóng chảy 145 °C

Dữ liệu kỹ thuật hạt nhựa PP Borouge RB707CF

  1. Hạt nhựa PP YUNGSOX 2020H của Formosa

Homopolymer PP 2020H của Formosa thường được dung để sản xuất màng BOPP siêu trong suốt, bao bì thực phẩm chất lượng cao, túi đựng hàng may mặc và đồ trang trí, băng keo. Loại nhựa này có khả năng xử lý tuyệt vời ở tốc độ cao, các sản phẩm có độ trong suốt và độ bóng tốt.

Mật độ 0,90 g/ cm3. Điểm nóng chảy 160 ℃

Yungsox 2020S đáp ứng các yêu cầu của FDA trong Bộ quy định Liên bang về tiếp xúc với thực phẩm.

Dữ liệu kỹ thuật hạt nhựa PP YUNGSOX 2020H của Formosa

  1. Hạt nhựa PP Hanwha Total HF400

HF400 là polypropylene đồng nhất để đúc phim, có độ trơn trượt và độ trong suốt cao, các tính chất vật lý ưu việt. Hanwha Total HF400 đáp ứng các yêu cầu của FDA trong Bộ quy tắc quy định Liên bang về tiếp xúc với thực phẩm.

Thuộc tính tiêu biểu:

  • Chỉ số dòng chảy 8g/ 10 phút
  • Mật độ 0,91 g/ cm3
  • Độ bền kéo ở năng suất 380 kg/ cm2
  • Độ giãn dài khi đứt % 400
  • Nhiệt độ biến dạng nhiệt 110 ℃

Dữ liệu kỹ thuật hạt nhựa PP Hanwha Total HF400

  1. Hạt nhựa PP Topilene® HJ340F của Hyosung

Topilene® HJ340F là chất đồng trùng hợp khối polypropylene được thiết kế đặc biệt có độ bền va đập rất cao và các đặc tính quang học tuyệt vời. Nó phù hợp để ép đùn CPP và thổi màng. Topilene® HJ340F tuân thủ các yêu cầu của FDA về tiếp xúc với thực phẩm.

Ưu điểm: độ cứng cao, độ bền va đập cao, khả năng chịu nhiệt tuyệt vời, mắt cá thấp, sức manhj niêm phong nhiệt tốt.

Dữ liệu kỹ thuật hạt nhựa PP Topilene® HJ340F của Hyosung

  1. Hạt nhựa Titanpro PD943 của Lotte Chemical

Titanpro PD943 là một Polypropylene homopolymer có độ cứng tuyệt vời, độ trơn cao và khả năng hoạt động tốt trên các máy thổi màng làm mát bằng nước thông thường. Loại nhựa này có thể dùng để sản xuất túi đựng hàng dệt kim, áo sơ mi và các loại hàng dệt may khác, bao bì thực phẩm cho trái cây tươi và sản phẩm khác.

Titanpro PD943 cũng tuân thủ các quy định của Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) để sử dụng làm bao bì thực phẩm.

Mật độ 0,90 g/ cm³. Độ co ngót: 1,3 - 1,4% tùy thuộc vào độ dày màng và các thông số khuôn đùn.

Dữ liệu kỹ thuật hạt nhựa PP Titanpro PD943 của Lotte Chemical

  1. Hạt nhựa PP Moplen EP310D của Lyondellbasell

Moplen EP310D là chất đồng trùng hợp dị hướng bằng polypropylene có tính lưu động thấp, không chứa chất phụ gia chống tạo khối và phụ gia trơn.

Moplen EP310D thường được khách hàng sử dụng cho các ứng dụng đùn khi các đặc tính cơ học cao có tầm quan trọng hàng đầu. Nó thường được ép đùn trong màng một lớp để cán trên các chất nền khác, thu được các cấu trúc có thể được xử lý trong các điều kiện phản ứng nhanh.

Một số ứng dụng điển hình như màng đùn cho băng dính, màng cán, màng đông lạnh, bao bì hạng nặng, ống, phụ kiện và thùng chứa được sản xuất bằng phương pháp ép đùn.

Sản phẩm làm từ Moplen EP310D được báo cáo là có khả năng chịu va đập cao, chống đâm thủng và chống rách tốt, độ bền các đường hàn nhiệt cao trong một loạt các điều kiện nhiệt độ.

Dữ liệu kỹ thuật hạt nhựa PP Moplen EP310D của Lyondellbasell

  1. Hạt nhựa PP Moplen EP222D của Lyondellbasell

LyondellBasell đã phát triển dòng nhựa Moplen mới là EP222D với hệ xúc tác không có chứa phthalate. Moplen EP222D cung cấp khả năng xử lý tốt, đặc biệt là trên dây chuyền thổi và đúc. Loại nhựa polypropylene đồng trùng hợp dị hướng này thể hiện khả năng tác động cao, chống đâm thủng và chống rách tốt, vết hàn nhiệt có độ bền và tính toàn vẹn. Các chất phụ gia của EP222D phù hợp với quá trình silic hóa.

EP222D thường được dùng để sản xuất băng keo, hộp đựng, bao bì thực phẩm, bao bì hạng nặng, phim cán màng, lớp bảo vệ băng keo, màng bảo vệ bề mặt, bao bì đa dụng sản xuất sẵn…

Dữ liệu kỹ thuật hạt nhựa PP Moplen EP222D của Lyondellbasell

  1. Hạt nhựa PP Opalene FH10S

PP FH10S là một homo polymer dùng cho quy trình đúc hoặc thổi làm mát bằng nước, được sản xuất bằng công nghệ Ineos Gas mới nhất

Công nghệ trùng hợp này đem đến lưu lượng dòng chảy cao hơn và có thể dễ dàng xử lý. Màng làm từ FH10S có độ cứng cao, độ bóng và độ trong tuyệt vời. Hạt nhựa PP FH10S có mật độ 0,90 g/ cm3, có chứa phụ gia trơn và chống dính.

PP Opalene FH10S được khuyên dùng cho bao bì dệt may, bao bì thức ăn nhanh, bao bì tạp hóa, bao bì mục đích chung….

Dữ liệu kỹ thuật hạt nhựa PP Opalene FH10S

  1. Hạt nhựa PP 1126NK của Polimaxx

1126NK là một homopolymer cho màng thổi làm nguội bằng nước với đặc tính xử lý tốt, có chứa phụ gia chống tăng trơn và chống bám dính. Loại nhựa này đem đến năng suất cao, khả năng xử lý và tính chất quang học tốt. Chúng thường được dùng để sản xuất bao bì thực phẩm, túi mua sắm, bao bì đóng gói bên ngoài. 1126NK cũng được FDA chấp thuận sử dụng cho bao bì thực phẩm.

Dữ liệu kỹ thuật hạt nhựa PP 1126NK của Polimaxx

  1. Polimaxx PP FL203D

 FL203D là một polypropylene Homopolymer không chứa chất tăng trơn và phụ gia chống dính, được thiết kế riêng cho màng PP được định hướng hai trục để trở thành màng BOPP. Màng polypropylene định hướng hai trục làm từ FL203D có độ cứng tốt và tính ổn định cho quy trình tráng kim loại khi kéo căng trên màng BOPP.

Dữ liệu kỹ thuật hạt nhựa PP FL203D của Polimaxx

  1. Hạt nhựa FS2011E của Petrol Rabigh

FS2011E cũng là một homopolyme polypropylene dành cho đùn màng định hướng hai trục. Nó rất dễ dàng để xử lý và thích hợp cho quá trình tráng kim loại. Màng PP làm từ FS2011E thể hiện độ trong suốt tuyệt vời, tính chất cơ học và chống thẩm thấu cao.

FS2011E có mật độ 0,90 g / cm3 thường được dùng để sản xuất bao bì thực phẩm, màng cán dùng để in ấn, băng keo, bao bì văn phòng phẩm, màng tráng kim loại…

Dữ liệu kỹ thuật hạt nhựa PP FS2011E của Petrol Rabigh

  1. Hạt nhựa SABIC® PP 525P

SABIC® PP 525P được phát triển đặc biệt để ép đùn màng PP định hướng (OPP) hoặc định hướng theo hai trục (BOPP) với cấu trúc phân tử rất cụ thể, mang lại hiệu quả tối ưu và các đặc tính cần thiết cho quá trình kéo căng để định hướng.

SABIC® PP 525P thường được sử dụng trong màng đơn lớp hoặc màng OPP sản xuất bằng phương pháp đồng đùn. Loại nhựa này cũng được biết đến với khả năng tráng kim loại tuyệt vời.

Nhựa PP 525P có bản tuyên bố tiếp xúc thực phẩm, bảng dữ liệu an toàn vật liệu (MSDS) và tuyên bố an toàn sản phẩm có sẵn trên trang website của Sabic.

SABIC® PP 525P thường chưa được thử nghiệm và do đó không được xác nhận để sử dụng trong các ứng dụng dược phẩm và y tế.

Dữ liệu kỹ thuật hạt nhựa PP SABIC® PP 525P

  1. Hạt nhựa PP SABIC® 5202L

SABIC® PP 5202L là chất đồng phân tử polypropylene có độ trong cao, có tính trơn và chống dính cao, đặc biệt thích hợp cho ứng dụng màng thổi làm nguội bằng nước. Màng được sản xuất bằng nhựa PP 5202L có khả năng xử lý nhất quán, độ bền nóng chảy cao và tính chất quang học tốt. Chúng cũng có khả năng chạy tốt trên máy đóng gói tự động chiết rót.

SABIC® PP 5202L có thể được sử dụng để sản xuất bao bì may mặc cho hàng dệt kim, áo sơ mi và các mặt hàng may mặc khác, bìa tạp chí và bao bì thực phẩm.

Phạm vi nhiệt độ đùn trung bình nên được giữ ở mức 205 - 215 ° C.

Dữ liệu kỹ thuật hạt nhựa PP SABIC® 5202L

  1. Hạt nhựa Advanced-PP 1102M

Advanced-PP 1102M cũng là một homopolyme polypropylene cho các ứng dụng phim đúc nhưng không chứa bất kỳ chất tăng trơn và chống dính nào.

Advanced-PP 1102M có mật độ 0,91 g/ cm3, điểm nóng chảy ở 163 °C. Chúng được dùng cho sản xuất màng đúc, màng OPP, các sản phẩm tạo hình nhiệt như khay và chai nước, sợi len, sợi cước, dây đai.

Dữ liệu kỹ thuật hạt nhựa PP Advance 1102M

 

 

Xem thêm:

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI SẢN XUẤT BAO BÌ KHANG LỢI
Địa chỉ: A5/43C đường 1A, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh | Hotline: 0902409906 | Email: baobikhangloi@gmail.com
2020 Copyright Bao Bì Khang Lợi facebook twitter instagram Google map Youtube DMCA.com Protection Status